Mô tả Chó săn hươu Na Uy

Ngoại hình

Ngoại hình chó Norwegian Elkhound
Cơ thể:trung bình, chắc chắn và hoàn hảo
Nặng:20–23 kg
Cao:50–52 cm
Bộ lông:Thô, thẳng, với lớp lông mềm
Màu:Màu đen và trắng, thường được ghi nhận là màu xám hoặc bạc
Đầu:đầu thủ nhỏ với vầng trán phẳng
Mắt:Màu nâu sậm với vẻ mặt thân thiện, thân thiện
Tai:Nhọn, dựng lên
Đuôi:cuộn tròn trên lưng
Chân tay:Thẳng và song song
Tuổi thọ:14–16 năm
Chó con Norwegian ElkhoundChó Norwegian Elkhound

Theo tiêu chuẩn của The Kennel Club giống chó cao từ 50–52 cm và nặng 20 –23 kg.[6] Bộ lông màu xám, trắng và đen của nó được tạo thành từ hai lớp: một lớp lông tơ dày đặc bên dưới có màu đen ở mõm, tai và đầu đuôi của nó; bạc xám ở chân, đuôi và bên dưới; và một lớp lông bảo vệ bảo vệ màu đen. Chó Norwegian Elkhound có một cái đuôi cuộn tròn. Chó Norwegian Elkhound là một con chó cỡ trung bình và cực kỳ khỏe mạnh.

Tập tính

Chó Norwegian Elkhound trưởng thành biểu hiện thân thiện đặc trưng.

Chó Norwegian Elkhound là một giống chó săn nên chúng có một bản tính mạnh mẽ, độc lập và dũng cảm, chúng rất trung thành và tận tụy với chủ nhân của mình. Loài chó này rất cảnh giác với người lạ và hung dữ với những con chó lạ.

Tuy bản tính có phần mạnh mẽ của dòng chó săn nhưng loài chó này đã được phối giống trở nên khá thân thiện và đáng tin cậy, chúng đối tốt với trẻ em và những người thân trong gia đình của mình. Cần có sự mạnh mẽ, cứng rắn và kiên nhẫn để huấn luyện loài chó này trở nên hòa nhập với xã hội hơn khi chúng còn bé. Nó xếp hạng thứ 36 trong cuốn sách The Intelligence of Dogs của Stanley Coren.

Tài liệu tham khảo

WikiPedia: Chó săn hươu Na Uy http://www.fci.be/Nomenclature/Standards/242g05-en... http://www.ckc.ca/en/Default.aspx?tabid=99&BreedCo... http://www.ankc.aust.com/norweg.html http://www.jsonline.com/story/index.aspx?id=209245 http://www.ladlass.com/intel/archives/2004_02.html http://www.ukcdogs.com/Web.nsf/Breeds/NorthernBree... //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC2775109 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pmc/articles/PMC3040290 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/19723671 //www.ncbi.nlm.nih.gov/pubmed/24233726